I. Lịch sử nhà trường :
1. Tên trường ngày đầu thành lập: Trường Bổ túc văn hóa vừa học vừa làm
Tên trường hiện nay: Trường THPT Công Nghiệp Việt Trì
2. Ngày thành lập trường: 29/03/1973
3. Địa điểm:
Thanh Miếu - Việt Trì - Phú Thọ
II. Lãnh đạo Đảng, Chính quyền, đoàn thể qua các thời kì:
1. Bí thư Chi bộ, Đảng bộ
- Đồng chí: TẠ HANH (1973 – 1974)
- Đồng chí: LÊ HỮU THÔNG (1973 – 1981)
- Đồng chí: PHÙNG THỊ HƯNG (1981 – 1983)
- Đồng chí: NGUYỄN ĐÌNH TUẤN (1984 – 1987)
- Đồng chí: TRẦN QUỐC LƯƠNG (1987 – 2002)
- Đồng chí: TRẦN VĂN NGA (2003 – 2010)
- Đồng chí: PHẠM THỊ BÍCH LIÊN (2010 – NAY)
2. Hiệu trưởng
- Ông: Võ Huy Cát | (03/1973 – 12/1973) |
- Ông: Tạ Hanh | (01/1974 – 11/1979) |
- Ông: Đỗ Trần Chi | (12/1979 – 12/1990) |
- Ông: Lê Quang Tác | (01/1991 – 11/2002) |
- Ông: Trần Văn Nga | (01/2003 – 06/2011) |
- Ông: Bạch Văn Phong | (07/2011 đến 11/2016) |
- Ông: Nguyễn Ngọc Toán | (12/2016 đến nay |
3. Phó Hiệu Trưởng
- Ông: Lê Hữu Thông | (1973 – 1981) |
- Bà: Phùng Thị Hưng | (1981 – 1983) |
- Ông: Nguyễn Đình Tuấn | (1983 – 1987) |
- Ông: Nguyễn Văn Phi | (1984 – 1992) |
- Ông: Trần Quốc Lương | (1992 – 2003) |
- Ông: Vũ Đức Hùng | (1995 – 2009) |
- Ông: Nguyễn Đình Mai | (2001 – 2012) |
- Bà: Phạm Thị Bích Liên | (2009 đến nay) |
- Bà: Lê Thị Nguyệt Nga | (2012 đến nay) |
- Ông: Bùi Tuấn Long | (2012 đến 2015) |
Ông: Vũ Ngọc Minh | (2015 đến nay) |
4. Chủ tịch Công đoàn
- Đồng chí: TRẦN NGỌC ĐIỆN
- Đồng chí: NGUYỄN THỊ LÝ
- Đồng chí: VŨ ĐÌNH CẢNH
- Đồng chí: ĐỖ HỮU LỊCH
- Đồng chí: NGÔ ĐỨC VIỆT
- Đồng chí: HÀ ĐÌNH KÍNH
- Đồng chí: CAI LAN HƯƠNG
- Đồng chí: NGUYỄN THỊ NGA
- Đồng chí: ĐỖ ĐỨC TIẾN
- Đồng chí: TRẦN VĂN DŨNG
- Đồng chí: DƯƠNG THÚY HOÀN
5. Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
- Đồng chí: LÊ HỮU THÔNG
- Đồng chí: NGUYỄN ĐỨC HÙNG
- Đồng chí: TRẦN CÔNG DƯ
- Đồng chí: TRẦN ĐÌNH CẨN
- Đồng chí: NGUYỄN MINH TUYẾN
- Đồng chí: TRẦN QUỐC LƯƠNG
- Đồng chí: ĐỖ LAN HƯƠNG (HS)
- Đồng chí: NGUYỄN THU HẰNG (HS)
- Đồng chí: NGUYỄN ĐINH QUỲNH NGA (HS)
- Đồng chí: BÙI HỒNG THỦY (HS)
- Đồng chí: LƯU VŨ TUYẾN (HS)
- Đồng chí: NGUYỄN MAI LAN (HS)
- Đồng chí: VI THU HƯỜNG (HS)
- Đồng chí: NGUYỄN MAI HÀ (HS)
- Đồng chí: PHẠM THỊ BÍCH LIÊN
- Đồng chí: ĐẶNG THU THÀNH
- Đồng chí: PHẠM THỊ THÚY HẰNG
- Đồng chí: ĐỖ THU HÀ
- Đồng chí: TRẦN THỊ HỒNG MINH
III. Những thành tích cao trong học tập (Từ 1996 – 2002)
Khóa | Học sinh giỏiTỉnh và Quốc gia | ĐỗĐại học + Cao đẳng | ||
Số lượng | Xếp loại | Số lượng | % | |
1996 – 1997 | 51 giải tỉnh 6 Olypicmôn Hóa | Nhất tỉnh | 165 em | 53% |
1997 – 1998 | 63 giải tỉnh | Nhất tỉnh | 164 em | 46% |
1998 – 1999 | 63 giải tỉnh | Nhất tỉnh | 113 em | 33% |
1999 – 2000 | 63 giải tỉnh 2 giải quốc gia Văn + Sinh | Nhất tỉnh | 131 em | 34% |
2000 – 2001 | 93 giải tỉnh | Nhất tỉnh | 102 em | 27% |
2001 – 2002 | 103 giải tỉnh1 giải quốc gia môn Hóa 2 giải máy tính Casio | Nhất tỉnh | 123 em | 34% |
IV. Quy mô phát triển qua từng năm học
Năm học | Học sinh tuyển mới | Học sinh toàn trường | Học sinh tốt nghiệp |
| Năm học | Học sinh tuyển mới | Học sinh toàn trường | Học sinh tốt nghiệp |
1972 – 1973 | 217 | 217 |
|
| 1995 – 1996 | 425 | 1177 | 418 |
1973 – 1974 | 213 | 430 |
|
| 1996 – 1997 | 457 | 1296 | 447 |
1974 – 1975 | 87 | 517 | 31 |
| 1997 – 1998 | 450 | 1332 | 443 |
1975 – 1976 | 135 | 435 | 75 |
| 1998 – 1999 | 369 | 1276 | 366 |
1976 – 1977 | 149 | 371 | 85 |
| 1999 – 2000 | 494 | 1313 | 491 |
1977 – 1978 | 264 | 548 | 90 |
| 2000 – 2001 | 327 | 1190 | 323 |
1978 – 1979 | 410 | 823 | 170 |
| 2001 – 2002 | 326 | 1147 | 322 |
1979 – 1980 | 253 | 927 | 168 |
| 2002 – 2003 | 339 | 992 | 321 |
1980 – 1981 | 260 | 923 | 181 |
| 2003 – 2004 | 356 | 1021 | 349 |
1981 – 1982 | 252 | 765 | 232 |
| 2004 – 2005 | 357 | 1052 | 336 |
1982 – 1983 | 358 | 870 | 176 |
| 2005 – 2006 | 312 | 1025 | 330 |
1983 – 1984 | 325 | 935 | 205 |
| 2006 – 2007 | 355 | 1024 | 344 |
1984 – 1985 | 303 | 986 | 233 |
| 2007 – 2008 | 338 | 1005 | 310 |
1985 – 1986 | 308 | 936 | 278 |
| 2008 – 2009 | 434 | 1127 | 321 |
1986 – 1987 | 323 | 934 | 214 |
| 2009 – 2010 | 322 | 1094 | 318 |
1987 – 1988 | 289 | 920 | 269 |
| 2010 – 2011 | 315 | 1031 | 432 |
1988 – 1989 | 276 | 888 | 271 |
| 2011 – 2012 | 281 | 933 | 318 |
1989 – 1990 | 295 | 860 | 289 |
| 2012 – 2013 | 280 | 914 | 281 |
1990 – 1991 | 242 | 813 | 239 |
| 2013 - 2014 | 267 | 803 | 279 |
1991 – 1992 | 416 | 953 | 344 |
| 2014 - 2015 | 256 | 802 | 280 |
1992 – 1993 | 389 | 1047 | 377 |
| 2015 - 2016 | 276 | 258 |
|
1993 – 1994 | 338 | 1143 | 334 |
|
|
|
|
|
1994 – 1995 | 414 | 1141 | 380 |
|
|
|
|
|